Thiết bị hỗ trợ xử lý sự cố đa năng cho mạng cáp đồng, cáp quang và cả mạng Wi-Fi. OneTouch™ AT cung cấp cho người dùng cái nhìn về hiệu suất mạng, từ đó giúp bạn xử lý sự cố nhanh chóng hay hỗ trợ hoàn tất triển khai dự án đúng thời hạn.
Tính năng nổi bật:
Tổng quan | |
Kích thướng (với mô-đun và pin được gắn sẵn) | 10.3 in x 5.3 in x 2.9 in (26.2 cm x 13.5 cm x 7.3 cm) |
Khối lượng (với mô-đun và pin được gắn sẵn) | 3.5 lb (1.6 kg) |
Màn hình | 5.7 in (14.5 cm) LCD với màn hình cảm ứng điện dung, 480 x 640 pixels |
Bộ chuyển đổi nguồn AC | Input: 100-240 Vac, 50-60 Hz, 1.0 A Output: +15 Vdc, 2.0 A |
Loại pin | Pin Lithium ion, 7.2 V |
Thời lượng pin | Xấp xỉ 3-4 giờ phụ thuộc vào phương pháp sử dụng 4 giờ để sạc pin từ 10% đến 90% trong điều kiện thiết bị tắt nguồn. |
Bộ nhớ | Bộ nhớ trong: 2 GB được chia sẻ giữa các tập tin hệ thống và người dùng Thẻ nhớ SD: 4 GB, thương hiệu và mô-đen được chọn nhằm tối ưu hóa hiệu suất. USB 2.0 type A port: sử dụng với các thiết bị lưu trữ USB |
Cổng Network | |
Cổng phân tích mạng | 2 cổng RJ-45 10/100/1000BASE-T Ethernet 2 cổng SFP 100BASE-FX/1000BASE-X Ethernet |
Cổng quản lý | 1 cổng RJ-45 10/100BASE-T Ethernet |
Các chuẩn ứng dụng được hỗ trợ | IEEE 10BASE-T, IEEE 100BASE-T, IEEE 1000BASE-T, IEEE 100BASE-FX, IEEE 1000BASE-X |
RFCvà tiêu chuẩn MIBđược sử dụng | 1213, 1231, 1239, 1285, 1493, 1512, 1513, 1643, 1757, 1759, 2021, 2108, 2115, 2127, 2233, 2495, 2515, 2558, 2618, 2737, 2790, 2819, 3592, 3895, 3896, 4188, 4502. |
Không kết nối đến hệ thống điện thoại | Bộ phân tích OneTouch AT không được thiết kế cho kết nối đến hệ thống điện thoại. Bộ phân tích OneTouch AT không được thiết kế cho kết nối đến đường truyền ISDN. Không kết nối đến hệ thống điện thoại hay đường truyền ISDN trừ khi thiết bịmô-đem mạng phù hợp. |
Wi-Fi Adapter | |
Tốc độ truyền dữ liệu | 802.11a: 6/9/12/24/36/48/54 Mbps 802.11b: 1/2/5.5/11 Mbps 802.11g: 6/9/12/24/36/48/54 Mbps 802.11n (20 MHz): MCS0-23, up to 216 Mbps 802.11n (40 MHz): MCS0-23, up to 450 Mbps |
Tần số hoạt động | 2.412 ~ 2.484 GHz (Industrial Scientific Medical Band) 5.170 ~ 5.825 GHz |
Bảo mật | 64/128-Bit WEP Key, WPA, WPA2, 802.1X |
Nguồn phát đầu ra (sai số ±2 dBm, năng lượng tối đa sẽ khác nhau tùy theo kênh và phụ thuộc vào quy định của từng quốc gia) | 802.11a: 12 dBm ± 2 dBm @ 54 Mbps 802.11b: 17 dBm ± 2 dBm @ 11 Mbps 802.11g: 16 dBm ± 2 dBm @ 54 Mbps 802.11gn HT20: 16 dBm ± 2 dBm @ MCS0 802.11gn HT20: 15 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11gn HT40: 15 dBm ± 2 dBm @ MCS0 802.11gn HT40: 14 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11an HT20: 15 dBm ± 2 dBm @ MCS0 802.11an HT20: 12 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11an HT40: 14 dBm ± 2 dBm @ MCS0 802.11an HT40: 11 dBm ± 2 dBm @ MCS7 |
Độ nhạy đầu nhận (Sai số ±2 dBm) | 802.11a: -81 dBm ± 2 dBm @ 54 Mbps 802.11b: -92 dBm ± 2 dBm @ 11 Mbps 802.11g: -82 dBm ± 2 dBm @ 54 Mbps 802.11gn HT20: -79 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11gn HT40: -76 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11an HT20: -78 dBm ± 2 dBm @ MCS7 802.11an HT40: -74 dBm ± 2 dBm @ MCS7 |
Công suất tiêu thụ (danh định) | Đầu phát: 80 mA Đầu thu: 350 mA |
Wi-Fi Antennas | |
An-ten Wi-Fi gắntrong | 3 an-ten gắn trong 2.4 GHz, 1.1 dBi , 5 GHz, 3.2 dBi |
An-ten định hướng gắn ngoài | An-ten, dãy tần số 2.4 - 2.5 và 4.9 - 5.9 GHz. Tối thiểu đạt được 5.0 dBitrong băng tần 2.4 GHz, và 7.0 dBi trongbăng tần 5 GHz. |
Đầu nối An-ten ngoài (Cổng của an-ten gắn ngoài chỉ là đầu nhận, không có đầu phát) | Reverse SMA |
Environmental and regulatory | |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) |
Nhiệt độ pin sạc | 32°F đến 104°F (0°C đến 40°C) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40°F đến 160°F (-40°C đến 71°C) -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C) đối với trường hợp lưu giữ trên 1 tuần |
Độ ẩm hoạt động tương đối (% RH không ngưng tụ) | 5% đến 45% tại 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) 5% đến 75% tại 32°F đến 104°F (0°C đến 40°C) 5% đến 95% tại 32°F đến 86°F (0°C đến 30°C) |
Chấn động và độ rung động | Đạt được yêu cầu của MIL-PRF-28800F cho thiết bị Class 3 |
An toàn | CAN/CSA-C22.2 No. 61010-1-04, IEC 61010-1:2001 |
Độ cao hoạt động | 13,123 ft (4,000 m), 10,500 ft (3,200 m) với bộ chuyển đổi nguồn AC |
Độ cao lưu trữ | 39,370 ft (12,000 m) |
Mức độ ô nhiễm | 2 |
EMC | EN 61326-1:2006 |
Cables | |
Loại cáp | 100 Ω Unshielded Twisted Pair (UTP) LAN cables. 100 Ω Shielded or Screened Twisted Pair (SeTP) LAN cables. TIA Category 3, 4, 5, 5e, and 6. ISO Class C, D, E and F. |
Thông số đo chiều dài cáp | Có khả năng đo cáp từ 3 feet (1 meter) đến 656 feet (200 meters). Độ chính xác: ± 6 feet (± 2 meters) hoặc 5%, với các đoạn cáp dài. Phép đo chiều dài dựa trên thông số Nominal Velocity of Propagation (NVP) đối với cáp CAT 5e. |
Settings | |
Mạng có dây | Speed, duplex, PoE, 802.1X, IPv4 address, IPv6 address, MAC address (port A có thể thay đổi bởi người dùng), VLAN |
Wi-Fi | Băng tần (2.4 and/or 5 GHz), authorization default, scan hoặc connect, SSID, bảo mật, IPv4 address, IPv6 address, MAC address (Wi-Fi adapter can be changed by the user) |
SNMP | v1, v2, v3 |
Management port | IPv4 address |
Ngôn ngữ (giao diện người dùng) | Chinese (simplified), English, French, German, Japanese, Portuguese, Russian, Spanish |
Network tests | |
Hạ tầng | OneTouch instrument, cable, PoE, Wi-Fi analysis, nearest switch, Wi-Fi connect, gateway, DHCP server, DNS server, discovery |
Dịch vụ | Ping (ICMP), connect (TCP), Veri-Fi™, web (HTTP), file (FTP), multicast (IGMP), video (RTSP), email (SMTP) |
Testing tools | |
Capture | Connection (port A, A and B, inline) Filter (MAC, VLAN,IP address, port, IPv6) File size (1 MB to 2 GB) Frame slice size (64 B to 1518 B) Inline speed/duplex (10/100/1000 Mbps, half/full) |
Trình duyệt | Full/mobile, proxy on/off |
Telnet/SSH | Username/password (for SSH) |
Bộ phát tone | IntelliTone™, analog 400 Hz, analog 1 kHz |
Nhấp nháy port switch | 1s, 2s, 3s |
FiberInspector™/Webcam | real time, pause, scale (for fiber), save |
File tools | |
Profiles | Save, delete, rename, export, import, load |
AP authorization | Save, delete, rename, export, import, load |
Reports | Save, delete, rename, export, import, view |
Screens | Save, delete, rename, export, import, view |
Certifications and Compliance | |
![]() |
Conformite Europeene. Conforms to the requirements of the European Union and the European Free Trade Association (EFTA). |
![]() |
Listed by the Canadian Standards Association. |
![]() |
Conforms to relevant Australian standards. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|